Danh sách những cây gỗ nhóm VII ở Việt Nam
Đăng ngày: 15/10/2020 - Cập nhật: 09/05/2021
Đặc điểm của những loại gỗ thuộc nhóm VII : Nhóm gỗ nhẹ, sức chịu đựng kém, khả năng chống mối mọt thấp, dễ bị cong vênh
| STT | Tên gỗ | Tên khoa học | Tên địa phương |
| 1 | Cao su | Hevea brasilliensis Pohl | |
| 2 | Cả lồ | Caryodapnnopsis tonkinensis | |
| 3 | Cám | Parinarium aunamensis Hance | |
| 4 | Choai | Terminalia bellirica roxb | Bàng nhút |
| 5 | Chân chim | Vitex parviflora Juss | |
| 6 | Côm lá bạc | Elaeocarpus nitentifolius Merr | |
| 7 | Côm tầng | Elaeocarpus dubius A.D.C | |
| 8 | Dung nam | Symplocos cochinchinensis Moore | |
| 9 | Gáo vàng | Adina sessifolia Hook | |
| 10 | Giẻ bộp | Castanopsis lecomtei Hickel et Camus | |
| 11 | Giẻ trắng | Quercus poilanei Hickel et Camus | |
| 12 | Hồng rừng | Diospyros Kaki Linn | |
| 13 | Hoàng mang lá to | Pterospermum lancaefolium Roxb | |
| 14 | Hồng quân | Flacourtia cataphracta Roxb | Bồ quân, mùng quân |
| 15 | Lành ngạnh hôi | Cratoxylon ligustrinum BI | Thành ngạnh hôi |
| 16 | Lọng bàng | Dillenia heterosepala Finetet Gagnep | |
| 17 | Lõi khoai | ||
| 18 | Me | Tamarindus indica Linn | Chua me |
| 19 | Mý | Lysidica rhodostegia Hance | |
| 20 | Mã | Vitex glabrata R. Br | |
| 21 | Mò cua | Alstonia scholari R.Br | Mù cua,sữa |
| 22 | Ngát | Gironiera subaequelis Planch | |
| 23 | Phay vi | Sarcocephalus orientalis Merr | |
| 24 | Phổi bò | Meliosma angustifolia Merr | |
| 25 | Rù rì | Calophyllum balansae Pitard | |
| 26 | Răng vi | Carallia sp | |
| 27 | Săng máu | Horfieldia amygdalina Warbg | |
| 28 | Sảng | Sterculia lanceolata Cavan | Săng vè |
| 29 | Sâng mây | ||
| 30 | Sở bà | Dillenia pantagyna Roxb | |
| 31 | Sổ con quay | Dillenia turbinata Gagnep | |
| 32 | Sồi bộp | Lithocarpus fissus Ocsted Var. | |
| tonlinesis H. et C | |||
| 33 | Sồi trắng | Pasania hemiphaerica Hicket et Camus | |
| 34 | Sui | Antiaris toxicaria Lesch | |
| 35 | Trám đen | Canarium nigrum Engl | |
| 36 | Trám trắng | Canarium albrun Racusch | |
| 37 | Táu muối | Vatica fleuxyana tardieu | |
| 38 | Thung | Tetrameles nudiflora R.Br | |
| 39 | Tai nghé | Hymenodictyon excelsum Wall | Tai trâu |
| 40 | Thừng mực | Wrightia annamensis | |
| 41 | Thản mát | Melettia ichthyochtona Drake | |
| 42 | Thầu tấu | Aporosa Microcalyx Hassh | |
| 43 | Ưởi | Storeulia lychnophlara Hance | |
| 44 | Vang trứng | Endospermum sinensis Benth | |
| 45 | Vàng anh | Sacara divers | Hoàng anh |
| 46 | Xoan tây | Delonix regia | Phượng vĩ |