Danh sách những cây gỗ nhóm VIII ở Việt Nam
Đăng ngày: 15/10/2020 - Cập nhật: 09/05/2021
Đặc điểm của những loại gỗ thuộc nhóm VIII : Nhóm gỗ nhẹ, sức chịu lực rất kém, khả năng bị mối mọt cao.
STT | Tên gỗ | Tên khoa học | Tên địa phương |
1 | Ba bét | Mallotus cochinchinensis Luor | |
2 | Ba soi | Macaranga denticulata Muell-Arg | |
3 | Bay thưa | Sterculia thorelii Pierre | |
4 | Bồ đề | Styrax tonkinensis Pierre | |
5 | Bồ hòn | Sapindus mukorossi Gaertn | |
6 | Bồ kết | Gleditschia sinensis. Lam | |
7 | Bông bạc | Vernomia arboera Ham. | |
8 | Bộp | Ficus Championi | Đa xanh |
9 | Bo | Sterculia colorata Roxb | |
10 | Bung bí | Capparis grands | |
11 | Chay | Artocarpus tonkinensis A.Chev | |
12 | Cóc | Spondiaspinata Kurz | |
13 | Cơi | Pterocarya tonkinensis Dode | |
14 | Dâu da bắc | Allospondias tonkinensis | |
15 | Dâu da xoan | Allospondias lakonensis Stapf | |
16 | Dung giấy | Symplocos laurina Wall | Dung |
17 | Dàng | Scheffera octophylla Hams | |
18 | Duối rừng | Coclodiscus musicatus | |
19 | Đề | Ficus rigiliosa Linn | |
20 | Đỏ ngọn | Cratoxylon prunifolium Kurz | |
21 | Gáo | Adina polycephala Benth | |
22 | Gạo | Bombax malabaricum D.C | |
23 | Gòn | Eriodendron anfractuosum D.C | Bông gòn |
24 | Gioi | Eugenia jambos Linn | Roi, đào tiên |
25 | Hu | Mallotus apelta Muell.Arg | Thung |
26 | Hu lông | Mallotus barbatus Muell.Arg | |
27 | Hu đay | Trema orientalis Bl | |
28 | Hu đay | Trema orientalis Bl | |
29 | Lai rừng | Aluerites moluccana Wild | |
30 | Lai | Aluerites fordii Hemsl | |
31 | Lôi | Crypeteronia paniculata | |
32 | Mán đĩa | Pithecolobium clyperia var acumianata Gagnep | |
33 | Mán đĩa trâu | Pithecolobium lucidum benth | |
34 | Mốp | Alstonia spathulata Blume | |
35 | Muồng trắng | Zenia insignis chun | |
36 | Muồng gai | Cassia arabica | Muống mít |
37 | Nóng | Sideroxylon sp | |
38 | Núc nắc | Oroxylum indicum Vent | |
39 | Ngọc lan tây | Cananga odorata Hook et Thor | |
40 | Sung | Ficus racemosa | |
41 | Sồi bấc | Sapium discolor Muell.Arg | |
42 | So đũa | Sesbania paludosa | |
Sang nước | Heynea trijuga Roxb | ||
Thanh thất | Ailanthus malabarica D.C | ||
Trẩu | Aleurites montara wild | ||
Tung trắng | Heteropanax fragans Hem | ||
Trôm | Sterculia sp | ||
Vông | Erythrina indica Lam |